• n, exp

    おとしだま - [お年玉]
    vậy thì cần bao nhiêu tiền mừng tuổi? Hầu như mẹ chẳng còn tiền mặt đâu!: そうすると、お年玉にいくらいるの?もうほとんど現金ないわよ
    đây là tiền mừng tuổi của bố và mẹ: これはパパとママからのお年玉よ
    cho trẻ em tiền mừng tuổi vào năm mới: お正月に子供たちにお年玉をやる
    tôi đã cho cháu tôi tiền mừng tuổi năm mới:

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X