-
n
コイン
- Tiền xu của nước ngoài: 外国のコイン
- Tiền xu có giá trị cao hơn giá quy định: 額面以上の価値のあるコイン
- sắp tới, tờ 1000 yên cũng được làm thành tiền xu: そのうち、1,000円札もコインになっちゃったりして
- Không được, bạn phải mua những vật tròn dẹt giống như đồng tiền xu, như vậy bạn có thể đi đế
ぎんか - [銀貨]
- trả bằng tiền xu: 銀貨で払う
- bạc có độ tinh khiết phù hợp để làm tiền xu: 銀貨を造るのに適した純度の銀
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ