• n

    うわさ - [噂]
    Koji đã cầu hôn Seiko chỉ là tin đồn.: 浩二は聖子にプロポーズしたという噂だ。
    またぎき - [又聞き] - [HỰU VĂN]
    ふうぶん - [風聞]
    ひとづて - [人伝] - [NHÂN TRUYỀN]
    Đây chỉ là câu chuyện nghe đồn mà thôi: これは人づてに聞いた話なのです.
    nghe đồn: 人づてに聞く
    でんごん - [伝言] - [TRUYỀN NGÔN]
    ききつたえ - [聞き伝え] - [VĂN TRUYỀN]
    nghe tin đồn về chuyện gì: ~を聞き伝えで知る
    うわさ - [噂]
    Có tin đồn rằng thuốc này có tác dụng phụ.: この薬は副作用があるという噂がある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X