• n

    まるまる - [丸まる]
    tổn thất toàn bộ: ~ 損をした
    ぜんぶ - [全部]
    ぜんぱん - [全般]
    Ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn bộ nền kinh tế xã hội: 社会経済全般に深刻な影響を与える
    Tiến hành nghiên cứu trên toàn bộ lĩnh vực ~: ~の分野全般に関する研究を行う
    ぜん - [全]
    Từ điển này có toàn bộ là 2 cuốn: この辞書は全2巻です
    Cuốn tiểu thuyết có toàn bộ là ~ tập.: 全_巻の小説
    いっさい - [一切]
    Xin nhờ anh toàn bộ.: あなたに一切お任せします。
    Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.: 彼はそのことについては一切自分に責任があるといっている。
    からきし
    からっきし
    toàn bộ không được: からっきし駄目
    ý tưởng thiết kế toàn bộ không được một tí nào: デザインのセンスがからっきし駄目だ
    がらり
    thay đổi toàn bộ ý kiến: 意見を(がらりと)変える
    がらりと
    tình thế đã thay đổi toàn bộ: 事態はがらりと変わる
    かんぜん - [完全]
    かんぜんに - [完全に]
    さっぱり
    ずくめ
    すっかり
    すべて - [全て]
    のこらず - [残らず]
    hãy nói cho tao toàn bộ những gì mày biết: 君の知っていることを残らず聞かしてくれ
    まったく - [全く]
    toàn bộ đều là người lạ: まったく知らない人だ

    Kinh tế

    ほんかくてき - [本格的]
    Category: 財政

    Kỹ thuật

    オーバオール

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X