• n

    おめだま - [お目玉]
    bị trách mắng một trận: (主語から)お目玉を食らう
    bị trách mắng: お目玉をちょうだいする
    bị trách mắng: お目玉をくう
    おおめだま - [大目玉] - [ĐẠI MỤC NGỌC]
    (vì chuyện gì đó) nên bị trách mắng: ~のことで大目玉を食らう
    vì lý do gì đó nên bị trách mắng: ~の理由で大目玉を食らう
    bị ai đó trách mắng: (~から)大目玉を食らう
    vì tôi nói là làm việc cả ngày chủ nhật nên bị bà tôi trách mắng: 私が日曜日に仕事をするというのでよくおばあさんから大目玉を食らっていた
    きめつける - [決め付ける]
    Cô ấy đã bị trách mắng vì tội buôn điện thoại suốt hai tiếng đồng hồ: 彼女は電話で2時間もおしゃべりをしたということでしかられた(決め付けれた)
    Tôi đã trách mắng thằng em trai vì tội lấy trộm tiền tiêu vặt của tôi. : 私は小遣いを盗んだことで妹をしかった(決め付けた)
    しかる - [叱る]
    Tôi thường đếm đến mười trước khi quát mắng con trai mình, nhưng khi nó đứng trước mặt tôi, tôi không thể kìm ném cơn giận: うちの子を叱る前に、いつも10数えてるの。でもあの子が目の前にいる限り、怒りが抑えきれないのよね。
    Những ngày đó, tôi phải cố gắng hạ giọng khi quát mắng nó. Tôi không muốn làm nó
    せめる - [責める]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X