-
n
ちゅうとうきょういく - [中等教育] - [TRUNG ĐẲNG GIÁO DỤC]
- Những công nhân chỉ đạt đến trình độ văn hóa trung học cơ sở không đạt yêu cầu về giáo dục.: 中等教育しか受けていない労働者には十分な教養がなかった。
- hình thành tính sáng tạo thông qua giáo dục tiểu học, trung học: 初等・中等教育を通じ創造性を形成する
ちゅうとうがっこう - [中等学校] - [TRUNG ĐẲNG HỌC HIỆU]
- Khóa học này bắt đầu từ lứa tuổi...cho đến lứa tuổi tương đương cuối bậc trung học: この授業は_歳から中等学校の終わりまで続く。
- trường liên kết cấp 2 và 3: 総合制中等学校
ちゅうがっこう - [中学校]
- Và tôi đang dạy học tại trường tiểu học và cả trung học: あなたたちは、小学校と中学校で働いているんでしょ。
- Các em học sinh trung học phải học môn địa lí để biết vị trí của những ngọn núi và cả những dòng sông.: 中学校には地理の授業があって山や川のある場所を勉強しなければならない。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ