• n

    とうしん - [答申]
    làm theo theo lời chỉ dẫn của cơ quan tư vấn: 諮問機関からの答申を受ける
    かいとう - [回答]
    câu trả lời ngoại lệ đối với câu hỏi ở dạng văn bản của ai đó: ~からの書面による質問に対する例外的な回答
    câu trả lời thường thấy đối với: ~に対するよくありがちな回答
    câu trả lời cuối cùng đối với: ~に対する最新の回答
    câu trả lời là "không": "いいえ"という回答
    câu trả lời cụt lủn: ぶっきらぼうな回答
    (ai đó) không
    おうとう - [応答]
    phần Q&A, hỏi và trả lời: 質疑応答
    trả lời về ~: ~に対する応答
    trả lời từng bước: 位相応答
    おうしゅう - [応酬]
    trả lời về ~: ~についての言葉の応酬
    câu trả lời khủng khiếp: ひどい言葉の応酬
    おうしゅう - [応酬する]
    おうずる - [応ずる]
    おうとう - [応答する]
    trả lời điện thoại: (人)の電話に応答する
    trả lời một cú điện thoại khẩn: 緊急電話に応答する
    trả lời chậm nhất trong vòng ~ tiếng: 遅くとも_時間以内に応答する
    かいとう - [回答する]
    Đôi khi giáo viên cũng không thể trả lời ngay các câu hỏi.: 時には質問に対して教師が直ぐに解答できないこともある。
    こたえる - [答える]
    とうべん - [答弁する]
    trả lời chất vấn bằng văn bản: 書面にて訴状に答弁する
    へんじ - [返事する]
    へんしん - [返信する]
    Dành thời gian để trả lời E-mail.: Eメールに返信する時間をつくる
    レス

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X