• v

    あいた - [空いた]
    tìm thấy một ghế trống: 空いたいすを見つける
    khi chỗ kia trống một cái là ta ngồi luôn: そこ空いたら座ろう。
    オス
    ガラガラ
    がらがら
    からの - [空の]
    くうはく - [空白]
    くうはく - [空白]
    chỗ trống trên trang giấy: ページの空白
    khoảng trống tình cờ: 偶然の空白
    khoảng trống chính trị sinh ra do hậu quả của cái gì đó: 結果として生じる政治的空白
    khoảng trống trong kỷ niệm: 思い出の空白
    khoảng trống tinh thần: 精神的空白
    くうはく - [空白]
    cứ để trống: 空白のままにしておく
    để trống nguyên rồi ký: 空白のままで署名する
    thêm vào một dòng trống trong văn bản: 文書に空白の行を挿入する
    たいこ - [太鼓]
    ドラム

    Kỹ thuật

    エンプチー
    ドラム
    バーレル

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X