• n

    アブストラクション
    tiền tệ đã trở thành một thứ trìu tượng trong thời đại thanh toán bằng điện tử.: 貨幣は、この電子決済の時代においては、一つのアブストラクションになってしまった
    ちゅうしょう - [抽象]
    Luận văn của cậu quá trừu tượng nên thiếu tính thuyết phục.: 君の論文は抽象すぎて説得力に欠ける。
    Tranh trừu tượng: 抽象画

    Tin học

    あらまし

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X