• adj

    むじゃき - [無邪気]
    しょじょ - [処女]
    Cô bé gái đã nhờ bác sĩ minh chứng về tình trạng trinh trắng của mình: 少女は医師に自分が処女であることを証明してくれるよう頼んだ
    Những cô gái trẻ chưa chắc đã trong trắng: 若い娘が処女であるとは限らない。
    きよらか - [清らか]
    màu trắng thường được xem là biểu tượng cho sự trong trắng.: 白は清らかさの一般的なシンボルだ
    một con dê là quà cưới truyền thống ban tặng cho những cô gái uganda còn giữ được sự trong trắng của mình cho đến đêm tân hôn.: 結婚式の夜まで清らかであったウガンダの女性に贈られる伝統的な結婚式の贈り物はやぎです
    イノセント
    いとおしい
    いじらしい
    ước nguyện ngây thơ, trong trắng: いじらしい望み
    あどけない
    cô gái trong trắng: あどけない少女
    しろ - [白]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X