• n

    ろうれい - [老齢]
    Từ khi gặp người nghệ sĩ già đầy nghị lực ấy, tôi không còn nghĩ rằng 70 tuổi đã là già: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった。
    ろうねん - [老年]
    ろうご - [老後]
    Nếu chúng ta để cho tuổi trẻ trôi qua một cách vô thức thì tuổi già cơ cực đang chờ đón chúng ta: 青春を無謀に過ごすと悲惨な老後が待っている。
    Chuẩn bị cho tuổi già và sinh hoạt phí dành cho tuổi già.: 老後とその生活費のために備えよ。
    としなみ - [年波] - [NIÊN BA]
    Không thắng được với tuổi già.: 寄る年波には勝てない
    Thị lực của ông ấy kém dần cùng với tuổi về già.: 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X