• adj

    からといって - [からと言って] - [NGÔN]
    Cô ấy đã ở đó khi vụ tai nạn xảy ra, tuy nhiên không thể nói rằng chính cô ấy đã gây ra vụ tai nạn đó: 事故があった時に彼女がそこにいたからと言っても、彼女がその事故を起こしたとは言い切れません
    けど
    tuy nhiên, Jane, tôi có việc muốn nhờ cô: ジェーン、お願いがあるんだけど
    けれど
    けれども
    しかし - [然し]
    Tuy nhiên, sự hài lòng của khách hàng là rất quan trọng đối với chúng tôi.: しかしお客様に満足していただくことは私共にとって大変重要でございます。
    しかし - [併し]
    tuy nhiên nếu xảy ra điều ngoài dự kiến thì làm thế nào ạ?: しかし、予期せぬことが起きたらどうしますか
    しかし
    しかしながら - [併し乍ら]
    それならそうと
    それならそれで
    それにしても
    だからって
    だけど
    ただし - [但し]
    でも
    といって - [と言って]
    なんにしても

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X