• adj

    こがね - [黄金]
    Cốc vàng: 黄金の杯
    Tượng vàng: 黄金の像
    きいろい - [黄色い]
    cô bé đeo nơ màu vàng trên đầu: その少女は髪に黄色いリボンをつけていた
    món màu đỏ này gọi là xì dầu, màu vàng là giấm, còn màu xanh là nước sốt dùng cho món rán: この赤いのはしょうゆで、黄色いのはお酢、緑はフライ用のソースよ
    hoa màu vàng : 黄色い花
    きいろ - [黄色] - [HOÀNG SẮC]
    màu vàng xanh: 緑黄色
    tôi rất thích những đồ màu vàng: 黄色(の物)が大好きだ
    phôi của quả trứng gà màu vàng: ニワトリの卵の胚は黄色い
    イエロー
    bị rút thẻ vàng (bóng đá) : イエローカードが出されました
    おうごん - [黄金]
    bức tượng bằng vàng: 黄金で作った像
    với cô ấy cái quí nhất không phải là vàng hay đá quí mà là những anbum ảnh: 彼女の宝は黄金でもなければ宝石でもなく、アルバムだった
    quyển sách vàng: 黄金のノート
    hạt lúa vàng: 黄金の稲穂
    かね - [金]
    bệnh sợ vàng (màu vàng): 金(色)恐怖(症)
    き - [黄]
    màu vàng giống như tờ giấy cũ: 古びた紙のように黄ばんだ
    vào mùa thu lá cây biến đổi thành màu đỏ và màu vàng: 秋には木の葉の色が赤や黄に変わる
    khuôn mặt vàng bủng: 黄ばんだ顔
    きん - [金]
    sự im lặng là vàng: 沈黙は金
    mẹ tôi tặng cho tôi một chiếc nhẫn vàng: 母は私に金の指輪をくれた
    mua vàng: 金購入
    ゴールド
    Giấy vàng: ペーパー・ゴールド
    Thẻ vàng: ゴールドカード
    Người đoạt huy chương vàng: ゴールド・メダリスト
    Đĩa nhạc vàng. : ゴールド・ディスク
    こがね - [黄金]
    Những con phố của London đường xá đều được lát bằng vàng: ロンドンの街は、道が黄金で舗装されている
    Vương quốc vàng: 黄金の王国

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X