• adv

    ごぜん - [午前]
    Tai nạn đó đã xảy ra ngay trước 0 giờ sáng: その事故は午前0時の直前に起きた
    "Đêm nay tôi phải làm việc đến 2 giờ sáng" " Anh thật vất vả quá": 「今夜は、午前2時まで仕事をしなければならない」「それは大変ですね」
    Hầu hết các câu lạc bộ đều mở đến 4 giờ sáng: 大抵のクラブは午前4時まで開いている
    không được bắn pháo hoa từ
    ごぜんちゅう - [午前中]
    Cả buổi sáng: 午前中いっぱい
    Sự thực là con đã coi phim suốt cả sáng: えっと、実は、午前中ずっとテレビを見てました...
    Lần đầu tiên tôi lái xe khi đến Tokyo là vào buổi sáng ngày chủ nhật. Vì tất cả những người bạn của tôi đều nói rằng " Nếu đi vào sáng chủ nhật là tốt nhất vì đường k

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X