-
v
かどうする - [稼働する]
- vận hành như một thiết bị đơn nhất: 単一装置として稼働する
- vận hành (chạy) chính thức: 本格稼働する
- vận hành (chạy) thử: 試行稼働する
- chạy (vận hành) bằng năng lượng nguyên tử: 原子力で稼働する
うんえい - [運営する]
- là hết sức cần thiết, không thể thiếu nhằm vận hành một cách hiệu quả: ~を効果的に運営するために必要不可欠である
オペレーション
- hệ thống kiểm soát vận hành máy móc: オペレーション・コントロール・システム
- đăng kí vận hành: オペレーション・レジスタ
- máy móc sẽ vận hành trở lại như bình thường vào chủ nhật: 日曜から通常の機械のオペレーションとなります
- phát triển các sản phẩm phần mềm giúp đảm bảo việc vận hành chắc chắn và đạt tốc độ ca
かどう - [稼働]
- cho hệ thống báo hiệu vận hành: 警報システムを稼働させる
- chưa vận hành một cách thực sự: まだ完全には稼働していない
- ấn nút đó để vận hành hệ thống: このシステムを稼働させるためにそのボタンを押す
- nhà máy không vận hành (hoạt động): 稼働していない工場
- vận hành (hoạt động) an toàn và hiệu quả ngay trong những hoàn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ