• v

    かどうする - [稼働する]
    vận hành như một thiết bị đơn nhất: 単一装置として稼働する
    vận hành (chạy) chính thức: 本格稼働する
    vận hành (chạy) thử: 試行稼働する
    chạy (vận hành) bằng năng lượng nguyên tử: 原子力で稼働する
    うんようする - [運用する]
    うんてん - [運転する]
    うんこうする - [運行する]
    うんえい - [運営する]
    là hết sức cần thiết, không thể thiếu nhằm vận hành một cách hiệu quả: ~を効果的に運営するために必要不可欠である
    うごかす - [動かす]
    Máy móc trong nhà máy này đều được vận hành bằng robot.: この工場の機械はすべてロボットに動かされている。
    あやつる - [操る]
    vận hành máy móc: 機械を操る
    オペレーション
    hệ thống kiểm soát vận hành máy móc: オペレーション・コントロール・システム
    đăng kí vận hành: オペレーション・レジスタ
    máy móc sẽ vận hành trở lại như bình thường vào chủ nhật: 日曜から通常の機械のオペレーションとなります
    phát triển các sản phẩm phần mềm giúp đảm bảo việc vận hành chắc chắn và đạt tốc độ ca
    かどう - [稼働]
    cho hệ thống báo hiệu vận hành: 警報システムを稼働させる
    chưa vận hành một cách thực sự: まだ完全には稼働していない
    ấn nút đó để vận hành hệ thống: このシステムを稼働させるためにそのボタンを押す
    nhà máy không vận hành (hoạt động): 稼働していない工場
    vận hành (hoạt động) an toàn và hiệu quả ngay trong những hoàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X