• n

    かわり - [代わり]
    dùng A thay cho B: Bの代わりにAを用いる
    Bàn phím dần được thay thế cho bút máy như là một phương tiện giao tiếp với nhau: コミュニケーション手段としてキーボードがペンに代わりつつある
    Bầu cử thống đốc mới thay thế cho~: ~の代わりとなる新たな総裁を選出する
    Thiết lập cơ chế quản lý xuất khẩu mới thay thế cho: ~の代
    おきかえ - [置換え] - [TRÍ HOÁN]
    thay thế từ vựng: 語彙の置換え
    thay thế số lượng lớn: 大量置換え
    phương pháp giá trị thay thế: 置換え価値法
    hợp kim thay thế: 置換え形合金

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X