-
n
かえる - [帰る]
- Sau khi giờ học kết thúc, tôi đi thẳng về nhà.: 学校が終わると直ぐ家に帰ります。
- Anh ta vừa mới đi du lịch châu Âu về.: 彼はヨーロッパ旅行から帰ってばかりだ。
かかわる - [関わる]
- bất chấp những vụ bê bối về tài chính gần đây, giá cổ phiếu của công ty X vẫn tăng đều: 最近の会計スキャンダルにも関わらず、X社の株価はよく持ちこたえている
かんする - [関する]
- xin nghe ý của anh về vấn đề này: この問題に関して意見聞かせてください
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ