• n

    おかえり - [お帰り]
    anh lái xe về an toàn nhé !: お帰りは安全運転を
    trên đường anh về: お帰りの際には
    かえる - [帰る]
    Sau khi giờ học kết thúc, tôi đi thẳng về nhà.: 学校が終わると直ぐ家に帰ります。
    Anh ta vừa mới đi du lịch châu Âu về.: 彼はヨーロッパ旅行から帰ってばかりだ。
    かかる - [係る]
    điều chỉnh các quy định về ôtô: 自動車に係る規制の調和
    かかわる - [関わる]
    bất chấp những vụ bê bối về tài chính gần đây, giá cổ phiếu của công ty X vẫn tăng đều: 最近の会計スキャンダルにも関わらず、X社の株価はよく持ちこたえている
    かんする - [関する]
    xin nghe ý của anh về vấn đề này: この問題に関して意見聞かせてください

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X