• n

    カルキ
    Hễ thầy giáo làm rơi phấn từ trên bảng xuống, là ai đó ngồi ở hàng ghế đầu phải nhặt lên và đưa nó cho thầy giáo: 先生が黒板からカルキを落とすと、いつも一番前の席の誰かが拾って先生に渡してあげなければならなかった
    Chúng tôi cần phấn để viết.: 書くためのカルキが必要だ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X