• n

    ふくよう - [服用]
    Nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..: (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか
    Bạn không được bơi trong khi đang uống loại thuốc này.: この薬を服用したら水泳をしてはいけません。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X