• v

    おこる - [起こる]
    Nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy thông báo cho tôi.: 何か起こりましたら必ずお知らせください。
    Nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do sự không chú ý.: 交通事故は不注意から起こることが多い。
    Bạn có nghĩ rằng đại chiến thế giới lần thứ 3 sẽ xảy ra hay không.: 第三次世界大戦は起こると思いますか。
    おきる - [起きる]
    Vụ cháy lớn đó xảy ra khi tôi lên 5 tuổi.: その大火は私が5歳のときに起きた。
    ある - [在る]
    Điều gì xảy ra hai lần cũng sẽ xảy ra ba lần.: 二度あることは三度ある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X