-
v
おこる - [起こる]
- Nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy thông báo cho tôi.: 何か起こりましたら必ずお知らせください。
- Nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do sự không chú ý.: 交通事故は不注意から起こることが多い。
- Bạn có nghĩ rằng đại chiến thế giới lần thứ 3 sẽ xảy ra hay không.: 第三次世界大戦は起こると思いますか。
ある - [在る]
- Điều gì xảy ra hai lần cũng sẽ xảy ra ba lần.: 二度あることは三度ある。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ