• n

    いだい - [偉大]
    mọi người đều công nhận anh ta là một nghệ sĩ piano xuất chúng: 彼のピアニストとしての偉大さは皆が認めている
    けっしゅつ - [傑出する]
    Xuất chúng hơn hẳn so với những người khác: 他よりひときわ傑出する
    けっしゅつした - [傑出した]
    Ở Mỹ cũng có vài nhà báo thích quan điểm của những anh hùng xuất chúng: アメリカには、傑出したヒーローという見方を好むジャーナリストもいる
    Nhận giải thưởng cho tinh thần tình nguyện xuất chúng: 傑出したボランティア精神に対する賞を受賞する
    Kỹ thuật viên xuất chúng (có tài năng hơn người): 傑出した技術者
    George Washin
    ずばぬける - [ずば抜ける]
    Khi gặp khó khăn tôi có thể vượt qua được nhưng để trở nên xuất chúng thì tôi không thể: 困ったときに切り抜けることはできるが、ずば抜けることはできなくなります
    とくい - [特異]
    tài năng xuất chúng: 特異な才能
    ばつぐん - [抜群]

    Kinh tế

    ゆうすう - [有数]
    Category: 財政

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X