-
n
げざん - [下山] - [HẠ SƠN]
- Chuẩn bị xuống núi: 下山の準備をする
- Tất cả những người leo đến đỉnh đều có một nhiệm vụ có vẻ làm họ nản chí đó là xuống núi: 丘の頂上にいる登山者たちには、下山というくじけそうな作業が待っていた
げざん - [下山する]
- Khi chúng tôi xuống núi thì xương mù đang dần tan: 私たちが下山する間に、霧が徐々に晴れていった
- Diễu hành xuống núi: 行進して下山する
- Vì thời tiết xấu đã tấn công vào đỉnh cao nhất của thế giới nên cả sáu người đã gặp tai nạn khi đang xuống núi từ độ cao 8000 mét: 世界最高峰を襲った悪天候のために8000
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ