• n, exp

    インフレけいこう - [インフレ傾向]
    bắt đầu tăng trưởng xu hướng gây lạm phát: インフレ傾向に拍車を掛ける
    có lẽ nền kinh tế sẽ bị chững lại và gây nên xu hướng lạm phát: 経済成長は鈍化し、インフレ傾向になるだろう

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X