• Danh từ

    (Từ cũ, Phương ngữ) quạ
    gửi trứng cho ác (tng)
    miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi.
    (Từ cũ, Văn chương) mặt trời
    "Trải bao thỏ lặn ác tà, Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: ác vàng, kim ô

    Tính từ

    (người hoặc việc) gây hoặc thích gây đau khổ, tai hoạ cho người khác
    không nên gieo tiếng ác cho người khác
    "Ở hiền thì lại gặp lành, ở ác gặp dữ tan tành như tro." (Cdao)
    Đồng nghĩa: dữ
    Trái nghĩa: hiền, thiện
    có tác dụng xấu, dẫn đến hậu quả không hay
    ác quá, sắp thi thì lại ốm
    trời cứ mưa như thế này mãi thì ác thật
    (Khẩu ngữ) ở mức độ cao khác thường, gây ấn tượng mạnh
    năm nay rét ác hơn mọi năm
    pháo địch bắn rất ác
    cô ta dạo này diện ác!
    Đồng nghĩa: dữ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X