-
Tính từ
(người hoặc việc) gây hoặc thích gây đau khổ, tai hoạ cho người khác
- không nên gieo tiếng ác cho người khác
- "Ở hiền thì lại gặp lành, ở ác gặp dữ tan tành như tro." (Cdao)
- Đồng nghĩa: dữ
- Trái nghĩa: hiền, thiện
có tác dụng xấu, dẫn đến hậu quả không hay
- ác quá, sắp thi thì lại ốm
- trời cứ mưa như thế này mãi thì ác thật
(Khẩu ngữ) ở mức độ cao khác thường, gây ấn tượng mạnh
- năm nay rét ác hơn mọi năm
- pháo địch bắn rất ác
- cô ta dạo này diện ác!
- Đồng nghĩa: dữ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ