• Tính từ

    (hoạt động đối lập nhau) rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ
    cuộc chiến ác liệt
    địch đánh phá ngày càng ác liệt
    Đồng nghĩa: dữ dội, khốc liệt
    (Khẩu ngữ, Ít dùng) (hiện tượng tự nhiên) xấu tồi tệ, gây nhiều thiệt hại
    thời tiết ác liệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X