• Động từ

    (giao thông) tắc, nghẽn lại
    ách tắc giao thông
    Đồng nghĩa: tắc nghẽn
    Trái nghĩa: lưu thông, thông suốt
    tắc nghẽn, đình trệ
    công việc bị ách tắc vì thiếu vốn
    giải quyết những chỗ ách tắc trong khâu quản lí

    Danh từ

    sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở ngại
    công việc đang gặp ách tắc
    ách tắc luôn xảy ra trong giờ cao điểm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X