• Danh từ

    điện áp (nói tắt)
    quá áp đột biến

    Danh từ

    huyết áp (nói tắt)
    thuốc hạ áp

    Động từ

    làm cho bề mặt của một vật sát bề mặt của một vật khác
    áp hai bàn tay vào má
    nằm áp bụng xuống đất
    thuyền áp bến
    xông sát vào
    hai người áp vào vật nhau
    Đồng nghĩa: xáp
    (Phương ngữ) gần sát, liền sát
    ngón áp út (cạnh ngón út)
    những ngày áp Tết
    Đồng nghĩa: giáp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X