• Danh từ

    một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối lập với dương là mặt khẳng định, tích cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như đêm đối lập với ngày, nữ đối lập với nam, chết đối lập với sống, v.v.)
    phần âm của mố cầu
    chiều âm của một trục

    Tính từ

    (sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y
    thang thuốc bổ âm
    bé hơn số không; phân biệt với dương
    kết quả là một số âm
    nhiệt độ xuống đến âm 10 độ

    Danh từ

    cái mà tai có thể nghe được
    thu âm
    máy ghi âm
    đơn vị ngữ âm nhỏ nhất
    đánh vần từng âm một

    Động từ

    (Ít dùng) vọng, dội lại
    tiếng hổ gầm âm vào vách núi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X