• Động từ

    nhét mép chăn, màn xuống để cho kín
    ém màn xuống dưới chiếu
    (Khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi lộ ra
    ém mình sát vào tường
    cố ém tiếng khóc
    giấu kín, không để lộ cho biết
    ém bức thư đi, không cho ai biết
    ém quân
    Đồng nghĩa: ém nhẹm, ỉm
    (Khẩu ngữ) ép cho nhỏ lại hoặc cho dính chặt với nhau
    ém chặt một bát cơm
    ém thêm thuốc lào vào điếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X