• Động từ

    dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra chất lỏng
    ép dầu
    ép mía làm mật
    ép thật chặt
    tác động bằng sức mạnh dồn đối phương về một phía
    ép quân địch ra hàng
    chơi ép sân
    bị ép vào thế bí
    áp thật sát vào
    cháu ép đầu vào ngực bà
    đứng ép sát vào tường để tránh mưa
    Đồng nghĩa: nép
    tác động đến, nhằm làm cho phải miễn cưỡng nghe theo, làm theo
    không thích thì thôi, không ai ép
    ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng)

    Tính từ

    không được tự nhiên, không đúng theo lẽ thường, vì thật ra chưa đạt đủ điều kiện, yêu cầu
    chín ép
    câu thơ ép vần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X