• Tính từ

    rất êm, hầu như không có một tiếng động nào
    chiếc xe lướt êm ru trên đường
    Đồng nghĩa: êm ro
    nghe rất êm tai
    lời nói êm ru
    tiếng máy chạy êm ru
    rất êm, không để xảy ra một sự náo động nào
    giải quyết mọi việc êm ru

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X