• Danh từ

    (Từ cũ, Văn chương) kim ô (nói tắt)
    vừng ô

    Danh từ

    đồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào
    giương ô
    mang theo ô kẻo nắng
    Đồng nghĩa:
    (Khẩu ngữ) kẻ cấp trên có thế lực, có thể che chở, làm chỗ dựa cho kẻ cấp dưới, nói trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó
    cậy mình có ô to
    Đồng nghĩa: ô dù

    Danh từ

    khoảng nhỏ vuông vắn được phân chia ngăn cách ra trên bề mặt của vật
    ô cửa sổ
    giấy kẻ ô
    áo sơ mi kẻ ô

    Danh từ

    khu vực bên ngoài thành Thăng Long thời xưa
    năm cửa ô
    ô Cầu Dền

    Cảm từ

    như ơ
    ô, sao lại thế?
    ông (viết tắt).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X