• Động từ

    (Ít dùng) mang theo quá nhiều thứ
    mang vác ôm đồm
    tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải để người khác làm, cho nên làm không xuể
    ôm đồm nhiều việc
    tính hay ôm đồm
    Đồng nghĩa: bao biện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X