-
Danh từ
người đàn ông sinh ra hoặc thuộc thế hệ sinh ra cha hoặc mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
- ông nội
- ông và cháu
từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông đứng tuổi hoặc được kính trọng
- ông giáo
- ông bộ trưởng
- ông lão hàng xóm
(Khẩu ngữ) từ người đàn ông dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hách dịch
- mày sẽ biết tay ông!
(Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật
- ông anh vợ
- ông bạn nối khố
- ông em rể
từ dùng để gọi tôn vật được sùng bái hay kiêng sợ
- ông trời
- ông công ông táo
- ông thiên lôi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ