• Động từ

    (từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật khác
    úp bát vào chạn
    thuyền bị lật úp
    đứng úp mặt vào tường
    che, đậy lên trên bằng một vật trũng lòng
    úp lồng bàn lên mâm cơm
    nồi tròn thì úp vung tròn (tng)
    chụp bắt một cách nhanh gọn, bất ngờ
    dùng nơm úp cá
    lấy thúng úp voi (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X