-
Động từ
tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
- ăn cơm
- lợn ăn cám
- cỏ ăn hết màu
- ăn có nhai, nói có nghĩ (tng)
- Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
(máy móc, phương tiện vận tải) tiếp nhận cái cần thiết cho sự hoạt động
- cho máy ăn dầu mỡ
- loại xe này rất ăn xăng (tốn nhiều xăng hơn bình thường)
- tàu đang ăn hàng (nhận hàng để chuyên chở)
lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó (nói về khu vực hoặc phạm vi tác động của cái gì)
- rễ mạ ăn nông
- sông ăn ra biển
- một thói quen đã ăn sâu trong tâm tưởng
(Khẩu ngữ) là một phần ở ngoài phụ vào; thuộc về
- đám đất ăn về xã bên
- khoản chi đó ăn vào ngân sách của năm trước
(đơn vị tiền tệ, đo lường) có thể đổi ngang giá
- một ăn 16.000 đồng Việt Nam
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ