• Danh từ

    đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn
    thanh đà
    gác đà
    đoạn ống hoặc thanh tròn luồn dưới một vật nặng để di chuyển vật đó được dễ hơn
    gỗ trượt trên đà
    sức hướng tới trước, được tạo ra do sự chuyển động mạnh hoặc sự hoạt động mạnh mẽ theo một hướng nhất định
    lấy đà lên dốc
    chạy quá đà
    nền kinh tế đang trên đà phát triển
    Đồng nghĩa: trớn

    Danh từ

    đà tàu (nói tắt)
    tàu nằm trên đà

    Tính từ

    (Phương ngữ)

    xem

    :"Chồng con chi nữa ngầy ngà, Vai đeo chuỗi hột, áo đà đi tu." (Cdao)
    

    Phụ từ

    (Văn chương) đã
    "Bóng tà như giục cơn buồn, Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X