-
Danh từ
tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự
- đàn bò đang ung dung gặm cỏ
- sẩy đàn tan nghé (tng)
- Đồng nghĩa: bầy
tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau
- đàn trẻ ùa ra sân trường
- con đàn cháu đống (tng)
- Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ
lớp người thuộc thứ bậc nào đó
- ra dáng đàn chị
- thuộc lớp đàn em
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ