• Danh từ

    nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc
    tiếng đàn
    gảy đàn
    Đồng nghĩa: cầm, đờn

    Động từ

    làm cho phát ra tiếng nhạc bằng đàn
    vừa đàn vừa hát
    Đồng nghĩa: đờn

    Danh từ

    nền đất đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ
    đàn Nam Giao
    lập đàn cầu mưa

    Danh từ

    đất nung thô có tráng men
    đĩa đàn
    bát đàn

    Danh từ

    tập hợp một số đông động vật cùng loài sinh sống chung hoặc đi chung với nhau, thường là có trật tự
    đàn bò đang ung dung gặm cỏ
    sẩy đàn tan nghé (tng)
    Đồng nghĩa: bầy
    tập hợp số đông trẻ con cùng sinh hoạt chung với nhau
    đàn trẻ ùa ra sân trường
    con đàn cháu đống (tng)
    Đồng nghĩa: bầy, bọn, lũ
    lớp người thuộc thứ bậc nào đó
    ra dáng đàn chị
    thuộc lớp đàn em

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X