-
Tính từ
có đời sống vật chất đầy đủ, theo mức yêu cầu chung của xã hội
- cuộc sống đàng hoàng
- nhà cửa đàng hoàng
- Đồng nghĩa: đề huề, đường hoàng, ung dung
có đầy đủ những biểu hiện về tư cách, tính chất, v.v., để được coi trọng
- ăn nói đàng hoàng
- con người đàng hoàng
- Đồng nghĩa: đình huỳnh, đường hoàng
đúng đắn, nghiêm túc, không có gì phải giấu giếm, phải sợ sệt
- giấy cấp có chữ kí đàng hoàng
- Đồng nghĩa: đường hoàng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ