• Danh từ

    cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và có lông mượt phủ bên ngoài
    quả đào
    cành đào ngày Tết

    Tính từ

    (Văn chương) có màu hồng hoặc màu đỏ tươi
    má đào
    "Thân em như tấm lụa đào, Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai?" (Cdao)

    Danh từ

    (Phương ngữ) quả roi.

    Danh từ

    (Từ cũ) diễn viên nữ trong các ngành sân khấu, điện ảnh thời trước (dùng với ý không coi trọng)
    cô đào điện ảnh

    Động từ

    lấy lên một khối lượng đất đá để tạo thành một khoảng trống sâu xuống hoặc để tìm lấy vật gì ở dưới lòng đất
    đào củ mài
    ra đào hầm tránh đạn
    (Khẩu ngữ) tìm, kiếm được
    đào đâu ra tiền bây giờ?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X