• Danh từ

    chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn
    dãy núi đá
    tảng đá nằm chắn ngang dòng suối
    ném đá giấu tay (tng)
    (Khẩu ngữ) nước đá (nói tắt)
    cà phê đá
    nước chanh đá

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) keo kiệt, bủn xỉn quá mức
    ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ

    Động từ

    đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
    tung một cú đá vào mạng sườn
    đá cầu
    ngựa non háu đá (tng)
    (Phương ngữ) (một số động vật cùng loại) chọi nhau
    chơi đá dế
    gà đá nhau
    (Thông tục) cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo
    bị người yêu đá
    (Khẩu ngữ) xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng)
    đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh
    lối ăn mặc đá tỉnh đá quê

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X