• Danh từ

    tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng ở vào một chỗ, tạo thành khối liền nhau
    đám bụi
    đám mây
    đám cháy
    từ dùng để chỉ từng khoảnh, từng đơn vị ruộng đất, thường là nhỏ và không được vuông vắn
    đám ruộng đầu làng
    đám đất hoang
    tập hợp gồm một số đông người tụ họp lại một chỗ để cùng tiến hành việc gì
    đám giỗ
    đám cưới
    ngồi vào đám bạc
    đám hội, đám tang (nói tắt)
    nhà có đám
    làng vào đám
    tập hợp gồm một số người cùng có chung một nét nào đó
    đám bạn cùng lứa
    đám trẻ bụi đời
    (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người nào đó có thể sẽ là đối tượng để xây dựng quan hệ hôn nhân
    làm mối cho một đám
    có đám nào hỏi thì gả phắt đi cho rồi!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X