• Động từ

    hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa
    đàn cò đáp xuống cánh đồng
    trực thăng đáp đất

    Động từ

    (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó
    đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn

    Động từ

    đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo)
    đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách
    Đồng nghĩa: táp

    Động từ

    lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó
    đáp tàu hoả lên Lạng Sơn

    Động từ

    như trả lời (ng1)
    đáp lại câu hỏi của bạn
    kẻ hỏi người đáp
    ngồi lặng im không đáp
    biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác
    đáp lời kêu gọi
    biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình
    mỉm cười chào đáp
    "Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến." (NgTNTú; 1)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X