• Động từ

    làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn
    bị kim đâm vào ngón tay
    dùng lưỡi lê đâm
    nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
    (Phương ngữ) giã
    đâm bèo
    di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào
    xe đâm vào cột điện
    tàu đâm vào vách đá
    máy bay đâm đầu xuống biển
    nói xen vào, cắt ngang lời người khác, thường với ý ngược lại
    nói đâm ngang
    người ta đang nói chuyện lại đâm ngay vào một câu
    nhô ra
    rẻo đất đâm ra biển
    nảy ra, phát triển từ trong cơ thể thực vật
    đâm chồi, nảy lộc
    đâm rễ
    đâm mầm
    Đồng nghĩa: đơm
    (Khẩu ngữ) sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi
    đâm cáu
    không biết gì lại đâm hay
    được chiều quá đâm hư
    nhờ nó đâm hỏng việc
    Đồng nghĩa: đâm ra, đổ, hoá, sinh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X