-
Động từ
làm cho bị thủng, bị tổn thương bằng vật có mũi nhọn
- bị kim đâm vào ngón tay
- dùng lưỡi lê đâm
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
di chuyển thẳng đến làm cho chạm mạnh vào
- xe đâm vào cột điện
- tàu đâm vào vách đá
- máy bay đâm đầu xuống biển
nói xen vào, cắt ngang lời người khác, thường với ý ngược lại
- nói đâm ngang
- người ta đang nói chuyện lại đâm ngay vào một câu
(Khẩu ngữ) sinh ra, chuyển sang trạng thái khác, thường là xấu đi
- đâm cáu
- không biết gì lại đâm hay
- được chiều quá đâm hư
- nhờ nó đâm hỏng việc
- Đồng nghĩa: đâm ra, đổ, hoá, sinh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ