• Động từ

    lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột
    đâm sầm vào gốc cây
    chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt)
    mặc đầm

    Danh từ

    vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy
    đầm sen
    Đồng nghĩa: chuôm, đìa, láng

    Danh từ

    dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt
    dùng đầm để đầm sân
    đầm sắt

    Động từ

    làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông)
    đầm đất
    đầm nền nhà

    Động từ

    ngâm mình lâu trong nước
    đầm mình trong nước
    lấm như trâu đầm
    Đồng nghĩa: đằm
    thấm ướt nhiều
    mồ hôi đầm lưng áo
    "Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X