• Tính từ

    ở trạng thái hoàn toàn hài lòng do nhu cầu sinh lí hoặc tâm lí nào đó đã được đáp ứng đầy đủ
    đã khát
    ăn chưa đã thèm
    cứ cười đi cho đã
    Đồng nghĩa: hả, thoả

    Phụ từ

    từ biểu thị sự việc, hiện tượng đang nói đến xảy ra trước hiện tại hoặc trước một thời điểm nào đó được xem là mốc, trong quá khứ hoặc tương lai
    anh ấy đã đi từ hôm qua
    đã hứa thì phải giữ lời
    từ biểu thị việc vừa nói đến cần được hoàn thành trước khi làm một việc khác
    làm xong đã rồi hẵng đi
    cứ để cho nó nói nốt đã!
    Đồng nghĩa: hẵng

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái nghi vấn hoặc ý thiên về phủ định trong một số câu có hình thức nghi vấn
    thuyết phục chắc gì nó đã nghe?
    đã đẹp mặt chưa!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X