• Động từ

    làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia
    đóng đinh vào tường
    đóng cọc
    ghép chặt các bộ phận lại với nhau để tạo thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định
    đóng bàn ghế
    đóng giày
    đóng sách
    ấn mạnh xuống để in thành dấu
    hoá đơn có đóng dấu đỏ
    đóng triện
    làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định
    đóng cửa
    đóng nắp hòm
    đóng mạch điện
    Trái nghĩa: mở
    bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt (thường nói về quân đội)
    đóng quân nơi hải đảo
    bộ đội đóng ở làng
    làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại
    đóng cửa nhà máy
    đóng vòi nước
    đóng cửa đập
    Trái nghĩa: mở
    không để cho qua lại
    đóng biên giới
    đóng cửa khẩu
    kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi
    dầu đóng váng trên mặt nước
    nước đóng băng
    gỉ sắt đóng thành tảng
    cho vào trong vật đựng để bảo quản
    đóng rượu vào chai
    đóng gói đồ lưu niệm
    đóng thùng
    mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít
    đóng khố
    đóng móng ngựa
    đóng ách vào cổ trâu
    thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật
    đóng vai chính
    đóng vai Thị Mầu
    đóng phim
    nộp phần mình phải góp theo quy định
    đóng học phí
    đóng thuế thu nhập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X