-
Động từ
làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia
- đóng đinh vào tường
- đóng cọc
ghép chặt các bộ phận lại với nhau để tạo thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định
- đóng bàn ghế
- đóng giày
- đóng sách
làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại
- đóng cửa nhà máy
- đóng vòi nước
- đóng cửa đập
- Trái nghĩa: mở
kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi
- dầu đóng váng trên mặt nước
- nước đóng băng
- gỉ sắt đóng thành tảng
mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít
- đóng khố
- đóng móng ngựa
- đóng ách vào cổ trâu
thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật
- đóng vai chính
- đóng vai Thị Mầu
- đóng phim
nộp phần mình phải góp theo quy định
- đóng học phí
- đóng thuế thu nhập
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ