• Danh từ

    tập hợp gồm===== hai

    vật cùng loại,===== hai ===== cá thể tương ứng với nhau và làm thành một đơn vị về mặt chức năng, công dụng, v.v. =====

    một đôi đũa
    đôi dép
    đôi bạn cùng tiến
    Đồng nghĩa: cặp
    hai
    đôi bên
    đi hàng đôi
    “Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc, khăn là một vuông.” (TKiều)
    số lượng trên một, nhưng không nhiều, khoảng===== hai =====
    

    ba :nói đôi lời giới thiệu

    đôi khi

    Tính từ

    dùng cho hoặc dành cho===== hai =====
    

    người; phân biệt với một, đơn :màn đôi

    giường đôi
    xe đạp đôi
    đánh đôi (trong thể thao)

    Động từ

    (Phương ngữ) ném
    đôi đá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X