• Danh từ

    một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây
    nhà hướng đông
    gió mùa đông - bắc
    mặt trời mọc đằng đông
    (thường viết hoa) những nước thuộc phương Đông, trong quan hệ với các nước thuộc phương Tây
    quan hệ Đông - Tây

    Danh từ

    mùa lạnh nhất trong bốn mùa của một năm, sau mùa thu
    ngày đông tháng giá
    đông qua xuân tới
    (Văn chương) năm, thuộc về quá khứ
    "Một lời đã được mấy đông, Thuyền quyên sầu một, anh hùng sầu hai." (Cdao)

    Động từ

    chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn
    nước đông lại thành băng
    thịt nấu đông
    mỡ đông
    máu không đông

    Tính từ

    có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi
    người xe rất đông
    đất chật người đông
    của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
    Trái nghĩa: thưa, vắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X