• Động từ

    đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa
    điểm đông đặc của một chất

    Tính từ

    đông đến mức như không còn có thể chen thêm vào được nữa
    người đến xem đông đặc
    Đồng nghĩa: đông nghẹt, đông nghịt, đông nghìn nghịt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X